1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
4. Chỉ tiêu và các tổ hợp xét tuyển
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1989 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Trong đó có 30 chương trình đào tạo đại trà và 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao, 01 chương trình đào tạo 3+1 (1 năm thực tập ở nước ngoài). Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
|
|||
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
|||||||
1 |
7380101_CLC |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
|
||||
2 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
|
||||
3 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|
||||
II. Chương trình đào tạo đặc biệt (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài có hưởng lương |
|
|||||||
1 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
|
||||
III. Chương trình đại trà |
|
|||||||
1 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
|||||
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
|||||
4 |
7460117 |
Toán - Tin |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
|||||
5 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|||||
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
|||||
7 |
7720203 |
Hóa dược |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
|||||
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|||||
9 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
|||||
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
|||||
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|||||
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
14 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
15 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
16 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|||||
18 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|||||
19 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|||||
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1 Xét tuyển thẳng và dự bị đại học:
+ Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
- Học sinh các Trường Chuyên;
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
- HS là thành viên đội tuyển thi TDTT cấp thành phố, tỉnh, Trung ương,
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng từ 16,5 trở lên; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 3,0 điểm trở xuống. (Đối với các chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống (Đối với các chương trình đại trà)
b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2021 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng từ 18.0 điểm trở lên
(b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký
* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
*) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 111, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
7. Các thông tin khác
- Mã trường: DTZ.
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
- Riêng chương trình CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình đại trà): Điểm tiếng Anh phải từ 6.0 trở lên.
8.Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
- Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99.
- Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN